中文
第一,宏观因素。施工企业需要了解我国在本行业方面制定的宏观政策。因为所有施工企业都必须在此宏观环境下开展工作。在具体投标时,施工企业无需针对对手宏观因素报价策略过分关注。越南语
Thứ nhất, vĩ mô.Công ty xây dựng cần phải hiểu chính sách vĩ đại của đất nước chúng ta trong ngành này.Vì tất cả các công ty xây dựng phải làm việc trong môi trường vĩ đại này.Trong cuộc thầu đặc biệt, công ty xây dựng không cần phải chú ý quá nhiều tới chiến lược trích dẫn cấu tạo vĩ đại của đối thủ.
中文 翻译 英语 | 中文 翻译 繁体中文 | 中文 翻译 日语 | 中文 翻译 韩语 | 中文 翻译 法语 | 中文 翻译 西班牙语 | 中文 翻译 泰语 | 中文 翻译 阿拉伯语 | 中文 翻译 俄语 | 中文 翻译 葡萄牙语 | 中文 翻译 德语 | 中文 翻译 意大利语 | 中文 翻译 希腊语 | 中文 翻译 荷兰语 | 中文 翻译 波兰语 | 中文 翻译 保加利亚语 | 中文 翻译 爱沙尼亚语 | 中文 翻译 丹麦语 | 中文 翻译 芬兰语 | 中文 翻译 捷克语 | 中文 翻译 罗马尼亚语 | 中文 翻译 斯洛文尼亚语 | 中文 翻译 瑞典语 | 中文 翻译 匈牙利语 | 中文 翻译 越南语 |